Máy tiện CNC ngang Sanjia CK61100, máy công cụ sử dụng cấu trúc bảo vệ tổng thể nửa kín. Máy công cụ có hai cửa trượt và hình dáng bên ngoài phù hợp với công thái học. Hộp điều khiển bằng tay được cố định trên cửa trượt và có thể xoay được.
Máy công cụ sử dụng cấu trúc bảo vệ tổng thể nửa kín. Máy công cụ có hai cửa trượt và hình dáng bên ngoài phù hợp với công thái học. Hộp điều khiển bằng tay được cố định trên cửa trượt và có thể xoay được.
Tất cả các xích kéo, dây cáp và ống làm mát của máy công cụ đều chạy trong không gian kín phía trên lớp bảo vệ để ngăn chất lỏng cắt và phoi sắt làm hỏng chúng, đồng thời cải thiện tuổi thọ của máy công cụ. Không có vật cản ở khu vực lấy phoi của giường, việc lấy phoi ra thuận tiện.
Giường được đúc với một đoạn đường dốc và cửa hình vòm để loại bỏ phoi ngược, do đó phoi, chất làm mát, dầu bôi trơn, v.v. được thải trực tiếp vào máy loại bỏ phoi, thuận tiện cho việc loại bỏ và làm sạch phoi, đồng thời chất làm mát cũng có thể được tái chế. Phạm vi công việc
1. Chiều rộng ray dẫn hướng máy————755mm
2. Đường kính quay tối đa trên giường—–Φ1000mm
3. Chiều dài phôi tối đa (quay vòng tròn bên ngoài—–4000mm
4. Đường kính xoay phôi tối đa trên giá đỡ dụng cụ–Φ500mm
Con quay
5. Vòng bi trục chính trước————-Φ200 mm
6. Loại dịch chuyển—————Dịch chuyển thủy lực
7. Đường kính trục chính xuyên qua lỗ————Φ130mm
8. Độ côn phía trước lỗ bên trong trục chính——-Số liệu 140#
9. Thông số đầu trục chính—————-A2-15
10. Kích thước đầu cặp————–Φ1000mm
11. Loại mâm cặp———-Tác vụ đơn bốn móng bằng tay
Động cơ chính
12. Công suất động cơ chính————30kW servo
13. Loại truyền động————–Bộ truyền động đai loại C
Cho ăn
14. Hành trình trục X—————–500 mm
15. Hành trình trục Z—————–4000mm
16. Tốc độ nhanh trục X—————–4m/phút
17. Tốc độ nhanh trục Z—————–4m/phút
Phần còn lại của công cụ
18. Giá đỡ dụng cụ bốn trạm theo chiều dọc———Bệ đỡ dụng cụ điện
19. Loại ụ sau———– Ụ sau quay tích hợp
20. Chế độ di chuyển trục chính ụ ụ———–Thủ công
21. Chế độ chuyển động tổng thể của ụ sau———Kéo treo