Máy khoan và cạo lỗ sâu CNC hiệu quả gấp 5-8 lần so với máy mài và khoan lỗ sâu thông thường. Nó là một thiết bị xử lý chuyên sản xuất xi lanh thủy lực. Nó tích hợp móc lỗ thô và móc lỗ tinh, sử dụng móc lỗ đẩy để hoàn thiện móc lỗ thô và móc tinh cùng một lúc, đồng thời tận dụng cơ hội rút dao sau khi móc lỗ để hoàn tất quá trình cán cùng lúc. Quá trình cán làm cho độ nhám của phôi đạt Ra0,4.
Độ chính xác gia công:
◆ Độ nhám bề mặt phôi gia công ≤Ra3,2μm
◆ Độ nhám bề mặt cán phôi ≤Ra0,4μm
◆Độ trụ gia công phôi ≤0,027/500mm
◆Độ tròn gia công phôi ≤0,02/100mm
Thông số kỹ thuật chính TGK35TGK25
Phạm vi làm việc
Phạm vi đường kính nhàm chán————Φ40~Φ250mm——————Φ40~Φ350mm
Độ sâu khoan tối đa————1-9m—————————————1-9m
Phạm vi kẹp phôi——————Φ60~Φ300m————Φ60~Φ450mm
Phần trục chính
Chiều cao tâm trục chính——————350mm——————————450mm
Phần hộp thanh nhàm chán
Lỗ côn phía trước trục chính——————Φ100 1:20———————Φ100 1:20
Phạm vi tốc độ (vô cấp)————30~1000r/min————30~1000r/min
Phần cho ăn
Phạm vi tốc độ (vô cấp)————5-1000mm/phút————30~1000r/phút
Tốc độ di chuyển nhanh của bảng điều khiển————3m/phút—————————3m/phút
Phần động cơ
Công suất động cơ hộp khoan————60kW———————————60kW
Công suất động cơ bơm thủy lực—————1.5kW———————————1.5kW
Động cơ chuyển động nhanh khung siết chặt———4 kW—————————————4 kW
Công suất động cơ cấp liệu——————11kW———————————11kW
Công suất động cơ bơm làm mát—————7,5kWx2——————————7,5kWx3
Các bộ phận khác
Áp suất định mức của hệ thống làm mát—————2,5 MPa——————————2,5 MPa
Tốc độ dòng chảy của hệ thống làm mát————200, 400L/phút————200, 400, 600L/phút
Áp suất làm việc định mức của hệ thống thủy lực————6.3MPa————————6.3MPa
Lực siết tối đa của máy tra dầu————60kN————————————60kN
Tốc độ dòng tách từ————800L/phút————————800L/phút
Tốc độ dòng chảy của túi lọc áp suất————800L/phút————————800L/phút
Độ chính xác của bộ lọc————50μm—————————————50μm
Thời gian đăng: 24/10/2024