Máy khoan và cạo lỗ sâu CNC TGK25/TGK35

Máy khoan và cạo lỗ sâu CNC hiệu quả gấp 5-8 lần so với máy mài và khoan lỗ sâu thông thường. Nó là một thiết bị xử lý chuyên sản xuất xi lanh thủy lực. Nó tích hợp móc lỗ thô và móc lỗ tinh, sử dụng móc lỗ đẩy để hoàn thiện móc lỗ thô và móc tinh cùng một lúc, đồng thời tận dụng cơ hội rút dao sau khi móc lỗ để hoàn tất quá trình cán cùng lúc. Quá trình cán làm cho độ nhám của phôi đạt Ra0,4.

Độ chính xác gia công:

◆ Độ nhám bề mặt phôi gia công ≤Ra3,2μm

◆ Độ nhám bề mặt cán phôi ≤Ra0,4μm

◆Độ trụ gia công phôi ≤0,027/500mm

◆Độ tròn gia công phôi ≤0,02/100mm

Thông số kỹ thuật chính TGK35TGK25

Phạm vi làm việc

Phạm vi đường kính nhàm chán————Φ40~Φ250mm——————Φ40~Φ350mm

Độ sâu khoan tối đa————1-9m—————————————1-9m

Phạm vi kẹp phôi——————Φ60~Φ300m————Φ60~Φ450mm

Phần trục chính

Chiều cao tâm trục chính——————350mm——————————450mm

Phần hộp thanh nhàm chán

Lỗ côn phía trước trục chính——————Φ100 1:20———————Φ100 1:20

Phạm vi tốc độ (vô cấp)————30~1000r/min————30~1000r/min

Phần cho ăn

Phạm vi tốc độ (vô cấp)————5-1000mm/phút————30~1000r/phút

Tốc độ di chuyển nhanh của bảng điều khiển————3m/phút—————————3m/phút

Phần động cơ

Công suất động cơ hộp khoan————60kW———————————60kW

Công suất động cơ bơm thủy lực—————1.5kW———————————1.5kW

Động cơ chuyển động nhanh khung siết chặt———4 kW—————————————4 kW

Công suất động cơ cấp liệu——————11kW———————————11kW

Công suất động cơ bơm làm mát—————7,5kWx2——————————7,5kWx3

Các bộ phận khác

Áp suất định mức của hệ thống làm mát—————2,5 MPa——————————2,5 MPa

Tốc độ dòng chảy của hệ thống làm mát————200, 400L/phút————200, 400, 600L/phút

Áp suất làm việc định mức của hệ thống thủy lực————6.3MPa————————6.3MPa

Lực siết tối đa của máy tra dầu————60kN————————————60kN

Tốc độ dòng tách từ————800L/phút————————800L/phút

Tốc độ dòng chảy của túi lọc áp suất————800L/phút————————800L/phút

Độ chính xác của bộ lọc————50μm—————————————50μm

13cad636-b47f-4468-836f-19daec511f4a.jpg_640xaf


Thời gian đăng: 24/10/2024